1. Tôn là gì?
  • Tôn là một vật liệu xây dựng chủ yếu được sản xuất từ các tấm kim loại như thép, nhôm hoặc kẽm. Nó thường có dạng tấm phẳng và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm mái, vách và các cấu trúc khác.

2. Tôn có mấy loại?
  • Tôn lạnh: Loại thông thường, dùng cho các công trình không yêu cầu cách nhiệt cao.
  • Tôn lợp Hoa Sen: Có hình sóng lớn, cách nhiệt tốt hơn.
  • Tôn lợp Đông Á: Chống oxi hóa và gỉ sét tốt, thích hợp cho môi trường ẩm.
  • Tôn màu: Có lớp sơn màu, thẩm mỹ, bảo vệ tốt hơn.
  • Tôn cách nhiệt: Có lớp cách nhiệt, giữ nhiệt độ ổn định.
  • Tôn tráng kẽm: Phủ lớp kẽm, chống gỉ sét, dùng trong môi trường ẩm.
  • Tôn nhôm: Nhẹ, không bị oxi hóa trong môi trường ẩm.

>> Tham khảo https://tonthepphutai.com/tin-tuc/to...m-nay-750.html
2.1 Tôn lạnh
Tôn lạnh thường có độ dày từ 0.3mm đến 0.4mm và thường được sử dụng cho các công trình không yêu cầu tính năng cách nhiệt cao. Đây thường là sự lựa chọn phổ biến cho những công trình nhỏ và tạm thời.
2.2 Tôn lợp Hoa Sen
Tôn lợp Hoa Sen là một sự kết hợp giữa tính năng cách nhiệt và thẩm mỹ. Với hình dáng sóng lớn, tôn lợp Hoa Sen có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với tôn lạnh thông thường, và còn làm cho mái nhà trở nên bắt mắt hơn.

2.3 Tôn lợp Đông Á
Tôn lợp Đông Á thường được sản xuất với công nghệ tiên tiến và có khả năng chống oxi hóa và gỉ sét tốt hơn. Điều này làm cho nó phù hợp cho các khu vực có môi trường ẩm ướt và nhiều mưa.
2.4 Tôn lợp Việt Nhật
Tôn lợp Việt Nhật là loại tôn xây dựng chất lượng, thường có hình sóng độc đáo và được sản xuất với công nghệ tiên tiến, đảm bảo tính ổn định và thẩm mỹ.​3. Bảng giá tôn lạnh, tôn màu
3.1 Bảng giá tôn màu (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông)
  1. Tôn lạnh màu 5 sóng: Đơn giá 200,000 VND/m2.
  2. Tôn lạnh màu 7 sóng: Đơn giá 250,000 VND/m2.
  3. Tôn lạnh màu 9 sóng vuông: Đơn giá 280,000 VND/m2.

3.3 Bảng giá tôn màu Đông Á
  1. Độ dày 3 dem: Khối lượng 2.5kg/m, Đơn giá 64,000 VND/m2.
  2. Độ dày 3.5 dem: Khối lượng 3.0kg/m, Đơn giá 73,000 VND/m2.
  3. Độ dày 4 dem: Khối lượng 3.5kg/m, Đơn giá 83,500 VND/m2.
  4. Độ dày 4.5 dem: Khối lượng 3.9kg/m, Đơn giá 92,500 VND/m2.
  5. Độ dày 5 dem: Khối lượng 4.4kg/m, Đơn giá 101,000 VND/m2.

3.4 Bảng giá tôn màu Hoa Sen
  1. Độ dày 3 dem: Khối lượng 2.5kg/m, Đơn giá 68,000 VND/m2.
  2. Độ dày 3.5 dem: Khối lượng 3.0kg/m, Đơn giá 73,000 VND/m2.
  3. Độ dày 4 dem: Khối lượng 3.5kg/m, Đơn giá 88,000 VND/m2.
  4. Độ dày 4.5 dem: Khối lượng 3.9kg/m, Đơn giá 97,500 VND/m2.
  5. Độ dày 5 dem: Khối lượng 4.4kg/m, Đơn giá 107,000 VND/m2.

3.5 Bảng giá tôn màu Việt Nhật
  1. Độ Dày 2 dem: Khối lượng 1.8kg/m, Đơn Giá: Đang cập nhật.
  2. Độ Dày 2.5 dem: Khối lượng 2.1kg/m, Đơn Giá: 52,000 VND/m2.
  3. Độ Dày 3 dem: Khối lượng 2.35kg/m, Đơn Giá: 58,500 VND/m2.
  4. Độ Dày 3.2 dem: Khối lượng 2.6kg/m, Đơn Giá: 62,500 VND/m2.
  5. Độ Dày 3.5 dem: Khối lượng 2.75kg/m, Đơn Giá: 69,000 VND/m2.
  6. Độ Dày 3.8 dem: Khối lượng 2.9kg/m, Đơn Giá: 71,000 VND/m2.
  7. Độ Dày 4 dem: Khối lượng 3.15kg/m, Đơn Giá: 76,000 VND/m2.
  8. Độ Dày 4.3 dem: Khối lượng 3.3kg/m, Đơn Giá: 80,000 VND/m2.
  9. Độ Dày 4.5 dem: Khối lượng 3.5kg/m, Đơn Giá: 86,500 VND/m2.
  10. Độ Dày 4.8 dem: Khối lượng 3.75kg/m, Đơn Giá: 90,500 VND/m2.
  11. Độ Dày 5 dem: Khối lượng 4.2kg/m, Đơn Giá: 95,000 VND/m2.

4. Những lưu ý, mẹo vặt khi mua tôn cần biết?
4.1 Những chiêu trò khách gặp phải khi mua tôn
  • Luôn kiểm tra độ dày của tôn để đảm bảo đúng với thông số yêu cầu.
  • Trao đổi rõ ràng về số lượng, kích thước và loại tôn trước khi mua.

4.2 Mẹo mua, chọn được tôn chất lượng giá cả phải chăng
  • Nên chọn các thương hiệu uy tín với đánh giá tốt về chất lượng sản phẩm.
  • Luôn so sánh giá cả và chất lượng trước khi quyết định mua

>> Xem thêm bài viết khác https://tonthepphutai.com/tin-tuc/to...-nhat-771.html
Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH TÔN THÉP PHÚ TÀI
Địa chỉ: 309C Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Hotline: 0707909699 - 0902339418
Website: https://tonthepphutai.com/